Bảng giá xe hợp đồng Ninh Thuận – Dịch vụ uy tín, chuyên nghiệp từ tongdaitaxistar.com
Bảng giá xe hợp đồng Ninh Thuận dao động từ 300.000đ đến 4.800.000đ tùy loại xe và tuyến đường. Dịch vụ tại tongdaitaxistar.com cung cấp xe 4–45 chỗ, đời mới, hợp đồng rõ ràng, giá minh bạch. Gọi 02593 952 952 hoặc Zalo 0374 814391 để được tư vấn và đặt xe nhanh.
Trong bối cảnh giao thông ngày càng phát triển và nhu cầu di chuyển theo nhóm ngày càng cao, dịch vụ xe hợp đồng tại Ninh Thuận đang dần trở thành lựa chọn lý tưởng cho cá nhân, gia đình và doanh nghiệp. Từ nhu cầu đưa đón sân bay, đi du lịch liên tỉnh, đến việc tổ chức sự kiện, cưới hỏi hay tour tham quan, việc thuê xe theo hợp đồng không chỉ mang lại sự linh hoạt mà còn đảm bảo tính riêng tư và tiện lợi tối đa.
Là đơn vị tiên phong cung cấp dịch vụ xe hợp đồng chất lượng tại Ninh Thuận, thương hiệu tongdaitaxistar.com tự hào đồng hành cùng hàng nghìn khách hàng mỗi năm trên khắp các tuyến đường từ Phan Rang – Tháp Chàm đến Cam Ranh, Đà Lạt, Nha Trang, TP.HCM và nhiều địa phương khác.
Chúng tôi hiểu rằng một hành trình suôn sẻ không chỉ nằm ở chất lượng xe, mà còn ở mức giá minh bạch, thái độ phục vụ và sự an tâm trong từng điều khoản hợp đồng. Với tổng đài hỗ trợ 24/7 qua hotline 02593 952 952 và Zalo 0374 814391, quý khách sẽ dễ dàng nhận được tư vấn, báo giá và hỗ trợ tận tình cho mọi nhu cầu thuê xe.
Địa chỉ văn phòng tại Tân Sơn 2, xã Thành Hải, Phan Rang – Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận luôn sẵn sàng đón tiếp quý khách đến làm việc trực tiếp hoặc ký hợp đồng xe theo lịch trình mong muốn.
Trong bài viết này, tongdaitaxistar.com xin gửi đến bảng giá xe hợp đồng Ninh Thuận mới nhất 2025, cùng các thông tin cần biết để quý khách yên tâm lựa chọn dịch vụ phù hợp cho hành trình của mình.

Bài viết liên quan :
Bảng Giá Taxi Ninh Thuận Mới Nhất | Cập Nhật Giá Cước Chi Tiết
Dịch vụ xe hợp đồng Phan Rang Ninh Thuận uy tín tại Taxi Star
Taxi Ninh Thuận giá bao nhiêu? Giải đáp chi tiết & đặt xe nhanh 2025 – Taxi Star
Bảng giá xe hợp đồng Ninh Thuận (cập nhật 2025)
BẢNG GIÁ NỘI TỈNH (Trong Ninh Thuận)
Tuyến | Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ | Xe 16 chỗ |
---|---|---|---|
TP. Phan Rang ⇄ Vĩnh Hy | 400.000đ | 450.000đ | 600.000đ |
TP. Phan Rang ⇄ Hang Rái | 350.000đ | 400.000đ | 550.000đ |
TP. Phan Rang ⇄ Bình Tiên | 400.000đ | 500.000đ | 650.000đ |
TP. Phan Rang ⇄ Cà Ná | 450.000đ | 550.000đ | 700.000đ |
TP. Phan Rang ⇄ Bàu Trúc – Mỹ Nghiệp | 250.000đ | 300.000đ | 400.000đ |
BẢNG GIÁ TAXI PHAN RANG NỘI TỈNH (TỪ 1 CHIỀU)
Tuyến đường | Quãng đường (km) | Giá xe 4 chỗ (VNĐ) | Giá xe 7 chỗ (VNĐ) |
---|---|---|---|
Phan Rang → Ninh Sơn | ~30 km | 400.000 – 450.000 | 450.000 – 500.000 |
Phan Rang → Ninh Hải | ~12 km | 120.000 – 150.000 | 150.000 – 180.000 |
Phan Rang → Bác Ái | ~60 km | 550.000 – 650.000 | 600.000 – 700.000 |
Phan Rang → Thuận Nam | ~25 km | 250.000 – 300.000 | 300.000 – 350.000 |
Phan Rang → Thuận Bắc | ~35 km | 350.000 – 400.000 | 400.000 – 450.000 |
Phan Rang → Cà Ná | ~45 km | 450.000 – 500.000 | 500.000 – 550.000 |
Phan Rang → Vĩnh Hy | ~40 km | 400.000 – 450.000 | 450.000 – 500.000 |
Phan Rang → Hang Rái | ~35 km | 350.000 – 400.000 | 400.000 – 450.000 |
Phan Rang → Đồi cát Nam Cương | ~8 km | 80.000 – 100.000 | 100.000 – 120.000 |
BẢNG GIÁ THUÊ XE DU LỊCH PHAN RANG (NỘI TỈNH & LIÊN TỈNH)
Giá thuê xe du lịch theo ngày (nội tỉnh)
Loại xe | Giá thuê 4h (VNĐ) | Giá thuê 8h (VNĐ) | Trọn ngày (10–12h) |
---|---|---|---|
Xe 4 chỗ | 500.000 | 700.000 | 900.000 |
Xe 7 chỗ | 600.000 | 800.000 | 1.000.000 |
Xe 16 chỗ | 900.000 | 1.200.000 | 1.500.000 |
Xe 29 chỗ | 1.300.000 | 1.700.000 | 2.000.000 |
Xe 45 chỗ | 2.000.000 | 2.500.000 | 3.000.000 |
Bảng Giá Chi Tiết Thuê Xe Hợp Đồng Từ Ninh Thuận Đi Các Tỉnh
STT | Tỉnh Thành | Quãng Đường (km) | Giá Dự Kiến (VNĐ) |
---|---|---|---|
1 | Xe Ninh Thuận đi An Giang | 540 | 5.400.000 |
2 | Xe Ninh Thuận đi Bà Rịa – Vũng Tàu | 320 | 3.200.000 |
3 | Xe Ninh Thuận đi Bạc Liêu | 580 | 5.800.000 |
4 | Xe Ninh Thuận đi Bắc Giang | 1370 | 13.700.000 |
5 | Xe Ninh Thuận đi Bắc Kạn | 1500 | 15.000.000 |
6 | Xe Ninh Thuận đi Bắc Ninh | 1350 | 13.500.000 |
7 | Xe Ninh Thuận đi Bến Tre | 450 | 4.500.000 |
8 | Xe Ninh Thuận đi Bình Dương | 330 | 3.300.000 |
9 | Xe Ninh Thuận đi Bình Định | 280 | 2.800.000 |
10 | Xe Ninh Thuận đi Bình Phước | 370 | 3.700.000 |
11 | Xe Ninh Thuận đi Bình Thuận | 120 | 1.200.000 |
12 | Xe Ninh Thuận đi Cà Mau | 620 | 6.200.000 |
13 | Xe hợp đồng Ninh Thuận đi Cần Thơ | 480 | 4.800.000 |
14 | Xe hợp đồng Ninh Thuận đi Cao Bằng | 1500 | 15.000.000 |
15 | Xe hợp đồng Ninh Thuận đi Đà Nẵng | 700 | 7.000.000 |
16 | Xe hợp đồng Ninh Thuận đi Đắk Lắk | 290 | 2.900.000 |
17 | Xe hợp đồng Ninh Thuận đi Đắk Nông | 270 | 2.700.000 |
18 | Xe hợp đồng Ninh Thuận đi Điện Biên | 1600 | 16.000.000 |
19 | Xe hợp đồng Ninh Thuận đi Đồng Nai | 300 | 3.000.000 |
20 | Xe hợp đồng Ninh Thuận đi Đồng Tháp | 490 | 4.900.000 |
21 | Xe hợp đồng Ninh Thuận đi Gia Lai | 380 | 3.800.000 |
22 | Xe hợp đồng Ninh Thuận đi Hà Giang | 1600 | 16.000.000 |
23 | Xe hợp đồng Ninh Thuận đi Hà Nam | 1330 | 13.300.000 |
24 | Xe hợp đồng Ninh Thuận đi Hà Nội | 1400 | 14.000.000 |
25 | Xe hợp đồng Ninh Thuận đi Hà Tĩnh | 880 | 8.800.000 |
26 | Xe hợp đồng Ninh Thuận đi Hải Dương | 1370 | 13.700.000 |
27 | Xe hợp đồng Ninh Thuận đi Hải Phòng | 1390 | 13.900.000 |
28 | Xe hợp đồng Ninh Thuận đi Hậu Giang | 510 | 5.100.000 |
29 | Xe hợp đồng Ninh Thuận đi Hòa Bình | 1380 | 13.800.000 |
30 | Xe Ninh Thuận đi Hưng Yên | 1350 | 13.500.000 |
31 | Xe Ninh Thuận đi Khánh Hòa | 110 | 1.100.000 |
32 | Xe Ninh Thuận đi Kiên Giang | 560 | 5.600.000 |
33 | Xe Ninh Thuận đi Kon Tum | 400 | 4.000.000 |
34 | Xe Ninh Thuận đi Lai Châu | 1650 | 16.500.000 |
35 | Xe Ninh Thuận đi Lâm Đồng | 180 | 1.800.000 |
36 | Xe Ninh Thuận đi Lạng Sơn | 1450 | 14.500.000 |
37 | Xe Ninh Thuận đi Lào Cai | 1550 | 15.500.000 |
38 | Xe Ninh Thuận đi Long An | 410 | 4.100.000 |
39 | Xe Ninh Thuận đi Nam Định | 1320 | 13.200.000 |
40 | Xe Ninh Thuận đi Nghệ An | 960 | 9.600.000 |
41 | Xe Ninh Thuận đi Ninh Bình | 1340 | 13.400.000 |
42 | Xe Ninh Thuận đi Ninh Thuận | 0 | 0 |
43 | Xe Ninh Thuận đi Phú Thọ | 1380 | 13.800.000 |
44 | Xe Ninh Thuận đi Phú Yên | 240 | 2.400.000 |
45 | Xe Ninh Thuận đi Quảng Bình | 810 | 8.100.000 |
46 | Xe Ninh Thuận đi Quảng Nam | 690 | 6.900.000 |
47 | Xe Ninh Thuận đi Quảng Ngãi | 580 | 5.800.000 |
48 | Xe Ninh Thuận đi Quảng Ninh | 1450 | 14.500.000 |
49 | Xe Ninh Thuận đi Quảng Trị | 750 | 7.500.000 |
50 | Xe Ninh Thuận đi Sóc Trăng | 550 | 5.500.000 |
51 | Xe Ninh Thuận đi Sơn La | 1580 | 15.800.000 |
52 | Xe Ninh Thuận đi Tây Ninh | 350 | 3.500.000 |
53 | Xe Ninh Thuận đi Thái Bình | 1360 | 13.600.000 |
54 | Xe Ninh Thuận đi Thái Nguyên | 1410 | 14.100.000 |
55 | Xe Ninh Thuận đi Thanh Hóa | 1150 | 11.500.000 |
56 | Xe Ninh Thuận đi Thừa Thiên Huế | 770 | 7.700.000 |
57 | Xe Ninh Thuận đi Tiền Giang | 420 | 4.200.000 |
58 | Xe Ninh Thuận đi TP. Hồ Chí Minh | 350 | 3.500.000 |
59 | Xe Ninh Thuận đi Trà Vinh | 490 | 4.900.000 |
60 | Xe Ninh Thuận đi Tuyên Quang | 1450 | 14.500.000 |
61 | Xe Ninh Thuận đi Vĩnh Long | 460 | 4.600.000 |
62 | Xe Ninh Thuận đi Vĩnh Phúc | 1390 | 13.900.000 |
63 | Xe Ninh Thuận đi Yên Bái | 1500 | 15.000.000 |
Bảng giá xe hợp đồng các tuyến phổ biến
Tuyến | Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ | Xe 16 chỗ |
---|---|---|---|
Ninh Thuận ⇄ Đà Lạt | 1.000.000đ | 1.100.000đ | 1.600.000đ |
Ninh Thuận ⇄ Mũi Né | 1.200.000đ | 1.300.000đ | 1.600.000đ |
Ninh Thuận ⇄ Cam Ranh (Sân bay) | 500.000đ | 600.000đ | 1.400.000đ |
Ninh Thuận ⇄ Nha Trang | 900.000đ | 1.050.000đ | 1.800.000đ |
Ninh Thuận ⇄ TP. HCM | 2.800.000đ | 2.900.000đ | 3.200.000đ |
BẢNG GIÁ XE CƯỚI PHAN RANG – NINH THUẬN (2025)
1. Xe cưới rước dâu – trang trí cơ bản
Loại xe | Màu xe | Giá nội tỉnh (VNĐ) | Ghi chú |
---|---|---|---|
Xe 4 chỗ (Toyota Vios, Accent) | Trắng/đen | 500.000 – 900.000 | Đã bao gồm trang trí hoa vải |
Xe 7 chỗ (Innova, Xpander) | Trắng/bạc | 900.000 – 1.200.000 | Phù hợp chở dâu và họ hàng |
Kia K3 / Cerato / Mazda 3 | Trắng/đen | 1.000.000 – 1.300.000 | Sang trọng, hiện đại |
Honda Accord / Camry | Trắng/đen | 1.500.000 – 2.000.000 | Xe đón dâu, phong cách lịch lãm |
Mercedes C-Class, E-Class | Trắng/đen | 3.000.000 – 4.000.000 | Đẳng cấp, phù hợp ảnh cưới |
Limousine cưới 9 chỗ | Trắng | 4.500.000 – 6.000.000 | Dành cho dâu rể & gia đình |
2. Xe đón họ hàng – đưa rước đoàn
Loại xe | Sức chứa | Giá trong TP (VNĐ) | Giá đi huyện (VNĐ) |
---|---|---|---|
Xe 16 chỗ (Ford Transit) | 16 chỗ | 1.200.000 – 1.600.000 | 1.500.000 – 2.000.000 |
Xe 29 chỗ | 29 chỗ | 1.700.000 – 2.200.000 | 2.500.000 – 3.000.000 |
Xe 45 chỗ | 45 chỗ | 2.800.000 – 3.500.000 | 4.000.000 – 5.000.000 |
3. Gói trang trí xe cưới (tùy chọn)
Gói hoa xe cưới | Giá (VNĐ) | Ghi chú |
---|---|---|
Gói cơ bản (hoa lụa) | 200.000 – 300.000 | Đã kèm trong gói xe rước dâu |
Gói hoa tươi phổ thông | 500.000 – 800.000 | Hoa hồng, baby, lá phụ |
Gói hoa tươi cao cấp | 1.000.000 – 1.500.000 | Hoa nhập, phối cầu kỳ |
BẢNG GIÁ THUÊ XE TỰ LÁI PHAN RANG – NINH THUẬN (2024)
Địa chỉ: Tân Sơn 2, xã Thành Hải, TP. Phan Rang – Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận
Hotline: 0259 3952 952 – Zalo hỗ trợ: 0374 814 391
Website: https://tongdaitaxistar.com
BẢNG GIÁ XE TỰ LÁI 4 – 7 CHỖ (THEO NGÀY)
Loại xe | Số chỗ | Hộp số | Giá thuê/ngày (VNĐ) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
Kia Morning | 4 chỗ | Số sàn | 500.000 – 600.000 | Xe nhỏ, tiết kiệm |
Hyundai i10 Hatchback | 4 chỗ | Số tự động | 600.000 – 700.000 | Đô thị tiện dụng |
Toyota Vios / Accent | 5 chỗ | Số tự động | 700.000 – 800.000 | Xe phổ thông |
Mazda 3 / Kia K3 | 5 chỗ | Số tự động | 800.000 – 900.000 | Xe đẹp, nội thất sang |
Toyota Innova / Xpander | 7 chỗ | Số tự động | 900.000 – 1.100.000 | Chở gia đình tiện lợi |
Fortuner / Pajero Sport | 7 chỗ | Số tự động | 1.200.000 – 1.500.000 | SUV cao cấp |
BẢNG GIÁ TOUR DU LỊCH NINH THUẬN & LIÊN TỈNH (TAXI STAR – 2025)
TOUR NỘI TỈNH NINH THUẬN (1 NGÀY)
Tuyến tour | Xe 4 – 7 chỗ | Xe 16 chỗ | Xe 29 – 45 chỗ | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
Phan Rang – Hang Rái – Vĩnh Hy – Bình Tiên | 900.000 – 1.200.000 | 1.500.000 – 1.800.000 | 2.000.000 – 2.800.000 | Tour biển, đón từ sáng |
Phan Rang – Grape Garden – Đồi Cát – Tanyoli – Mũi Dinh | 1.000.000 – 1.300.000 | 1.600.000 – 1.900.000 | 2.200.000 – 3.000.000 | Tour trải nghiệm |
Tour Chùa Trùng Sơn – Đồng Cừu – Làng Gốm Bàu Trúc | 800.000 – 1.100.000 | 1.400.000 – 1.700.000 | 2.000.000 – 2.500.000 | Nửa ngày hoặc cả ngày |
Combo Tour Tháp Chàm – Biển Ninh Chữ – Vườn Nho | 900.000 – 1.200.000 | 1.500.000 – 1.800.000 | 2.200.000 – 2.900.000 | Phù hợp nhóm nhỏ |
TOUR LIÊN TỈNH KHỞI HÀNH TỪ PHAN RANG
Tuyến tour | Xe 4 – 7 chỗ | Xe 16 chỗ | Xe 29 – 45 chỗ | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
Phan Rang – Đà Lạt (1N1Đ / 2N1Đ) | 2.500.000 – 3.500.000 | 4.000.000 – 5.000.000 | 6.000.000 – 8.000.000 | Giá chưa bao gồm lưu trú |
Phan Rang – Nha Trang (1N hoặc đi về trong ngày) | 1.500.000 – 1.800.000 | 2.200.000 – 2.800.000 | 3.500.000 – 5.000.000 | Có thể ghép tour tắm bùn |
Phan Rang – Mũi Né – Bàu Trắng – Suối Tiên | 1.600.000 – 1.900.000 | 2.500.000 – 3.000.000 | 4.000.000 – 5.500.000 | Đi về trong ngày |
Tour hành hương Phan Rang – Cam Lâm – Linh Sơn Pháp Ấn | 1.800.000 – 2.200.000 | 2.800.000 – 3.500.000 | 4.500.000 – 6.000.000 | Dành cho đoàn Phật tử |
Phan Rang – TP. HCM (tour kết hợp công tác) | 3.000.000 – 3.800.000 | 4.800.000 – 6.000.000 | 7.000.000 – 10.000.000 | Có thể đi 2 chiều |
Bảng Giá Tham Khảo Thuê Xe Hợp Đồng Từ Phan Rang
Xe 4 Chỗ
- Phan Rang đi Cà Ná: 400,000 – 450,000 VND
- Phan Rang đi Sơn Hải: 200,000 – 300,000 VND
- Phan Rang đi Mũi Dinh: 300,000 – 400,000 VND
- Phan Rang đi Nhị Hà: 300,000 – 350,000 VND
- Phan Rang đi Phú Quý: 100,000 – 150,000 VND
- Phan Rang đi Bác Ái: 500,000 – 550,000 VND
- Phan Rang đi Quảng Sơn: 300,000 – 350,000 VND
- Phan Rang đi Hòa Sơn: 300,000 – 350,000 VND
- Phan Rang đi Song Mỹ: 400,000 – 450,000 VND
- Phan Rang đi Song Pha: 500,000 – 550,000 VND
- Phan Rang đi Hang Rái: 350,000 – 400,000 VND
- Phan Rang đi Thái An: 300,000 – 3500,000 VND
- Phan Rang đi Thuận Bắc: 300,000 – 350,000 VND
- Phan Rang đi Văn Lâm: 200,000 – 300,000 VND
- Phan Rang đi Cam Ranh: 500,000 – 600,000 VND
- Phan Rang đi Liên Hương: 600,000 – 700,000 VND
- Phan Rang đi Chợ Lầu : 800,000 – 900,000 VND
- Phan Rang đi Phan Rí : 900,000 – 1.000,000 VND
- Phan Rang đi Du Long : 300,000 – 350,000 VND
Xe 7 Chỗ
- Phan Rang đi Cà Ná: 450,000 – 500,000 VND
- Phan Rang đi Sơn Hải: 270,000 – 350,000 VND
- Phan Rang đi Mũi Dinh: 400,000 – 450,000 VND
- Phan Rang đi Nhị Hà: 300,000 – 350,000 VND
- Phan Rang đi Phú Quý: 150,000 – 200,000 VND
- Phan Rang đi Bác Ái: 500,000 – 600,000 VND
- Phan Rang đi Quảng Sơn: 300,000 – 380,000 VND
- Phan Rang đi Hòa Sơn: 300,000 – 350,000 VND
- Phan Rang đi Song Mỹ: 400,000 – 450,000 VND
- Phan Rang đi Song Pha: 500,000 – 600,000 VND
- Phan Rang đi Hang Rái: 300,000 – 350,000 VND
- Phan Rang đi Thái An: 250,000 – 300,000 VND
- Phan Rang đi Thuận Bắc: 300,000 – 350,000 VND
- Phan Rang đi Văn Lâm: 200,000 – 300,000 VND
- Phan Rang đi Cam Ranh: 500,000 – 700,000 VND
- Phan Rang đi Liên Hương: 650,000 – 750,000 VND
- Phan Rang đi Chợ Lầu : 900,000 – 1.000,000 VND
- Phan Rang đi Phan Rí : 1.000,000 – 1.100,000 VND
- Phan Rang đi Du Long : 350,000 – 400,000 VND
Xe 16 Chỗ
- Phan Rang đi Cà Ná: 1,500,000 – 2,000,000 VND
- Phan Rang đi Sơn Hải: 1,300,000 – 1,800,000 VND
- Phan Rang đi Mũi Dinh: 1,700,000 – 2,200,000 VND
- Phan Rang đi Nhị Hà: 1,500,000 – 2,000,000 VND
- Phan Rang đi Phú Quý: 1,700,000 – 2,200,000 VND
- Phan Rang đi Bác Ái: 2,000,000 – 2,500,000 VND
- Phan Rang đi Quảng Sơn: 1,300,000 – 1,800,000 VND
- Phan Rang đi Hòa Sơn: 1,300,000 – 1,800,000 VND
- Phan Rang đi Song Mỹ: 1,200,000 – 1,600,000 VND
- Phan Rang đi Song Pha: 1,200,000 – 1,600,000 VND
- Phan Rang đi Hang Rái: 1,700,000 – 2,200,000 VND
- Phan Rang đi Thái An: 1,700,000 – 2,200,000 VND
- Phan Rang đi Thuận Bắc: 1,500,000 – 2,000,000 VND
- Phan Rang đi Văn Lâm: 1,300,000 – 1,800,000 VND
- Phan Rang đi Cam Ranh: 2,000,000 – 2,500,000 VND
Bảng Giá Tham Khảo Thuê Xe Hợp Đồng Liên tỉnh Từ Phan Rang
Xe 4 Chỗ
- Phan Rang đi Phú Yên: 2,500,000 – 2,800,000 VND
- Phan Rang đi Nha Trang: 900,000 – 1,100,000 VND
- Phan Rang đi Tuy Hòa: 2,100,000 – 2,300,000 VND
- Phan Rang đi Ninh Hòa: 1,300,000 – 1,500,000 VND
- Phan Rang đi Long An: 2,800,000 – 3,000,000 VND
- Phan Rang đi Tiền Giang: 3,500,000 – 3,800,000 VND
- Phan Rang đi Cà Mau: 6,000,000 – 6,500,000 VND
- Phan Rang đi Đồng Nai: 3,000,000 – 3,200,000 VND
- Phan Rang đi Biên Hòa: 3,000,000 – 3,200,000 VND
- Phan Rang đi Đồng Tháp: 4,800,000 – 5,000,000 VND
- Phan Rang đi Cần Thơ: 4,600,000 – 4,800,000 VND
- Phan Rang đi An Giang: 5,500,000 – 5,800,000 VND
- Phan Rang đi Trà Vinh: 4,500,000 – 4,800,000 VND
- Phan Rang đi Sóc Trăng: 5,300,000 – 5,500,000 VND
- Phan Rang đi Quảng Ngãi: 4,500,000 – 4,800,000 VND
- Phan Rang đi Quảng Nam: 6,500,000 – 6,800,000 VND
- Phan Rang đi Đà Nẵng: 6,200,000 – 6,500,000 VND
- Phan Rang đi Hà Tĩnh: 8,500,000 – 9,500,000 VND
- Phan Rang đi Phan Rí: 1,000,000 – 1,300,000 VND
- Phan Rang đi Chợ Lầu: 1,200,000 – 1,500,000 VND
- Phan Rang đi Liên Hương: 650,000 – 750,000 VND
- Phan Rang đi Đơn Dương: 1,500,000 – 1,800,000 VND
- Phan Rang đi Bảo Lộc: 2,800,000 – 3,300,000 VND
- Phan Rang đi Mũi Né: 1,200,000 – 1,300,000 VND
- Phan Rang đi Phan Thiết: 2,200,000 – 2,700,000 VND
- Phan Rang đi Bình Định: 4,500,000 – 5,500,000 VND
- Phan Rang đi Quy Nhơn: 4,800,000 – 5,800,000 VND
- Phan Rang đi Đắk Lắk: 4,000,000 – 4,500,000 VND
- Phan Rang đi Buôn Ma Thuột: 4,500,000 – 5,000,000 VND
- Phan Rang đi Buôn Hồ: 4,200,000 – 4,700,000 VND
- Phan Rang đi Gia Lai: 5,000,000 – 5,500,000 VND
- Phan Rang đi Kon Tum: 5,500,000 – 6,000,000 VND
Xe 7 Chỗ
- Phan Rang đi Phú Yên: 3,000,000 – 3,200,000 VND
- Phan Rang đi Nha Trang: 1,000,000 – 1,100,000 VND
- Phan Rang đi Tuy Hòa: 2,200,000 – 2,700,000 VND
- Phan Rang đi Ninh Hòa: 2,200,000 – 2,600,000 VND
- Phan Rang đi Long An: 3,000,000 – 3,500,000 VND
- Phan Rang đi Tiền Giang: 3,500,000 – 5,500,000 VND
- Phan Rang đi Cà Mau: 7,500,000 – 8,500,000 VND
- Phan Rang đi Đồng Nai: 3,200,000 – 3,500,000 VND
- Phan Rang đi Biên Hòa: 3,000,000 – 3,600,000 VND
- Phan Rang đi Đồng Tháp: 5,500,000 – 6,500,000 VND
- Phan Rang đi Cần Thơ: 6,500,000 – 7,500,000 VND
- Phan Rang đi An Giang: 5,000,000 – 6,500,000 VND
- Phan Rang đi Trà Vinh: 6,000,000 – 6,500,000 VND
- Phan Rang đi Sóc Trăng: 7,000,000 – 7,500,000 VND
- Phan Rang đi Quảng Ngãi: 4,000,000 – 4,500,000 VND
- Phan Rang đi Quảng Nam: 5,000,000 – 5,500,000 VND
- Phan Rang đi Đà Nẵng: 6,000,000 – 6,500,000 VND
- Phan Rang đi Hà Tĩnh: 9,000,000 – 9,500,000 VND
- Phan Rang đi Phan Rí: 1,300,000 – 1,500,000 VND
- Phan Rang đi Chợ Lầu: 1,500,000 – 1,800,000 VND
- Phan Rang đi Liên Hương: 1,800,000 – 2,000,000 VND
- Phan Rang đi Đơn Dương: 1,800,000 – 2,000,000 VND
- Phan Rang đi Bảo Lộc: 3,200,000 – 3,500,000 VND
- Phan Rang đi Mũi Né: 2,200,000 – 2,500,000 VND
- Phan Rang đi Phan Thiết: 2,500,000 – 3,000,000 VND
- Phan Rang đi Bình Định: 5,000,000 – 5,500,000 VND
- Phan Rang đi Quy Nhơn: 5,300,000 – 5,800,000 VND
- Phan Rang đi Đắk Lắk: 4,500,000 – 5,000,000 VND
- Phan Rang đi Buôn Ma Thuột: 5,000,000 – 5,500,000 VND
- Phan Rang đi Buôn Hồ: 4,700,000 – 5,200,000 VND
- Phan Rang đi Gia Lai: 5,500,000 – 6,000,000 VND
- Phan Rang đi Kon Tum: 6,000,000 – 6,500,000 VND
Xe 16 Chỗ
- Phan Rang đi Phú Yên: 4,000,000 – 4,500,000 VND
- Phan Rang đi Nha Trang: 2,000,000 – 2,500,000 VND
- Phan Rang đi Tuy Hòa: 3,700,000 – 4,200,000 VND
- Phan Rang đi Ninh Hòa: 2,800,000 – 3,200,000 VND
- Phan Rang đi Long An: 6,000,000 – 7,000,000 VND
- Phan Rang đi Tiền Giang: 6,500,000 – 7,500,000 VND
- Phan Rang đi Cà Mau: 8,500,000 – 9,500,000 VND
- Phan Rang đi Đồng Nai: 5,000,000 – 5,500,000 VND
- Phan Rang đi Biên Hòa: 4,800,000 – 5,500,000 VND
- Phan Rang đi Đồng Tháp: 6,500,000 – 7,500,000 VND
- Phan Rang đi Cần Thơ: 7,500,000 – 8,500,000 VND
- Phan Rang đi An Giang: 8,000,000 – 8,500,000 VND
- Phan Rang đi Trà Vinh: 7,000,000 – 7,500,000 VND
- Phan Rang đi Sóc Trăng: 8,000,000 – 8,500,000 VND
- Phan Rang đi Quảng Ngãi: 4,500,000 – 5,000,000 VND
- Phan Rang đi Quảng Nam: 5,500,000 – 6,000,000 VND
- Phan Rang đi Đà Nẵng: 6,500,000 – 7,000,000 VND
- Phan Rang đi Hà Tĩnh: 9,500,000 – 10,000,000 VND
- Phan Rang đi Phan Rí: 1,500,000 – 1,800,000 VND
- Phan Rang đi Chợ Lầu: 1,800,000 – 2,000,000 VND
- Phan Rang đi Liên Hương: 2,000,000 – 2,500,000 VND
- Phan Rang đi Đơn Dương: 2,000,000 – 2,500,000 VND
- Phan Rang đi Bảo Lộc: 3,500,000 – 4,000,000 VND
- Phan Rang đi Mũi Né: 2,500,000 – 3,000,000 VND
- Phan Rang đi Phan Thiết: 3,000,000 – 3,500,000 VND
- Phan Rang đi Bình Định: 5,500,000 – 6,000,000 VND
- Phan Rang đi Quy Nhơn: 5,800,000 – 6,500,000 VND
- Phan Rang đi Đắk Lắk: 5,000,000 – 5,500,000 VND
- Phan Rang đi Buôn Ma Thuột: 5,500,000 – 6,000,000 VND
- Phan Rang đi Buôn Hồ: 5,200,000 – 5,700,000 VND
- Phan Rang đi Gia Lai: 6,000,000 – 6,500,000 VND
- Phan Rang đi Kon Tum: 6,500,000 – 7,000,000 VND
Vì sao nên chọn tongdaitaxistar.com?
✅ Xe chất lượng – Tài xế chuyên nghiệp
Tất cả xe đều được bảo trì định kỳ, lái xe lịch sự, am hiểu đường xá, có kinh nghiệm phục vụ khách du lịch, công tác và tổ chức.
✅ Giá minh bạch – Không phát sinh
Bảng giá công khai, hợp đồng rõ ràng, không “chặt chém”. Giá được thông báo trước, không tăng bất ngờ trong dịp lễ – Tết.
✅ Hợp đồng rõ ràng – Hóa đơn đầy đủ
Chúng tôi có hợp đồng in giấy hoặc điện tử, hỗ trợ xuất hóa đơn VAT theo yêu cầu.
✅ Hỗ trợ nhanh chóng – Đặt xe dễ dàng
-
Hotline: 02593 952 952
-
Zalo tư vấn: 0374 814391
-
Địa chỉ: Tân Sơn 2, xã Thành Hải, Phan Rang – Tháp Chàm, Ninh Thuận
-
Website: https://tongdaitaxistar.com
Hướng dẫn thuê xe hợp đồng tại tongdaitaxistar.com
Bước 1: Liên hệ
Gọi hoặc nhắn Zalo để cung cấp thông tin:
-
Loại xe
-
Thời gian đi – về
-
Tuyến đường – số khách
Bước 2: Nhận báo giá – xác nhận hợp đồng
Nhân viên sẽ tư vấn giá phù hợp, gửi hợp đồng và xác nhận giữ xe.
Bước 3: Thanh toán – Khởi hành
Khách hàng có thể:
-
Thanh toán chuyển khoản
-
Trả tiền mặt khi khởi hành
-
Nhận hóa đơn nếu cần
Lưu ý khi thuê xe hợp đồng tại Ninh Thuận
-
Đặt sớm ít nhất 1–2 ngày để đảm bảo có xe tốt
-
Kiểm tra kỹ xe trước khi đi: điều hòa, ghế, hành lý
-
Thỏa thuận rõ về thời gian chờ, điểm dừng
-
Nếu thay đổi hành trình, báo sớm để tránh phí phát sinh
Giải đáp một số câu hỏi thường gặp
❓ Xe hợp đồng có được đi liên tỉnh không?
✅ Có. Chúng tôi phục vụ các tuyến Ninh Thuận đi Đà Lạt, Sài Gòn, Cam Ranh, Buôn Ma Thuột…
❓ Có hỗ trợ hóa đơn đỏ, VAT không?
🧾 Có. Vui lòng thông báo khi đặt xe để chuẩn bị sẵn chứng từ.
❓ Có thể thuê xe trong ngày và quay về được không?
⏰ Có. Chúng tôi cung cấp hợp đồng xe theo giờ, ngày hoặc tuyến đi – về.
❓ Có xe đưa đón tận nhà, sân bay không?
🚘 Có. Đón tận nơi tại bến xe, sân bay, khách sạn, công ty theo yêu cầu.
Kết luận – Dịch vụ xe hợp đồng tại Ninh Thuận uy tín, linh hoạt
Khi cần một phương tiện an toàn, tiện nghi và đúng giá trị, dịch vụ xe hợp đồng Ninh Thuận từ tongdaitaxistar.com chính là lựa chọn hàng đầu. Với mạng lưới xe đa dạng, tài xế chuyên nghiệp, giá niêm yết rõ ràng, chúng tôi cam kết mang đến sự hài lòng tuyệt đối cho từng chuyến đi của quý khách.
📌 Liên hệ thuê xe hợp đồng tại Ninh Thuận:
-
Tổng đài đặt xe: 02593 952 952
-
Zalo tư vấn trực tiếp: 0374 814391
-
Văn phòng: Tân Sơn 2, xã Thành Hải, Phan Rang – Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận
-
Website: https://tongdaitaxistar.com
tongdaitaxistar.com – Đồng hành cùng hành trình của bạn!