Bảng Giá Taxi Sân Bay Cam Ranh Đi Ninh Thuận Mới Nhất 2025
Bảng giá Taxi Sân Bay Cam Ranh đi Ninh Thuận từ Taxi Star – tongdaitaxistar.com dao động từ 500.000đ (xe 4 chỗ) đến 600.000đ (xe 7 chỗ), giá trọn gói, không phát sinh. Xe đời mới, đón tận nơi tại sân bay Cam Ranh, trả về TP. Phan Rang – Tháp Chàm. Liên hệ Zalo 0374 814 391 hoặc hotline : 02593 952 952 để đặt xe ngay.
Bảng Giá Taxi Sân Bay Cam Ranh Đi Ninh Thuận & Các Tuyến Khác 2024 – 2025
Chào mừng quý khách đến với dịch vụ xe đưa đón sân bay Cam Ranh (CXR) chuyên nghiệp, tiện lợi và giá cả minh bạch!
Sân bay Cam Ranh là cửa ngõ quan trọng kết nối du khách đến với thành phố biển Nha Trang xinh đẹp, vùng đất nắng gió đầy quyến rũ Ninh Thuận, hay cao nguyên Lâm Đồng mát mẻ. Để giúp quý khách dễ dàng lên kế hoạch cho hành trình của mình ngay từ khi đặt chân xuống sân bay, chúng tôi cung cấp bảng giá chi tiết và cố định cho các tuyến phổ biến nhất.
Chúng tôi cam kết mang đến dịch vụ chất lượng cao với đội ngũ lái xe chuyên nghiệp, xe đời mới, và mức giá cạnh tranh, không phát sinh phụ phí ẩn.
Bảng Giá Xe Đưa Đón Từ Sân Bay Cam Ranh (CXR)
Dưới đây là bảng giá tham khảo cho các tuyến xe từ Sân bay Cam Ranh (CXR) đi các điểm thuộc Ninh Thuận, Nha Trang và Đà Lạt. Giá áp dụng cho xe riêng, trọn gói, không ghép khách, đã bao gồm phí cầu đường (nếu có).
Bảng Giá Xe Riêng Từ Sân Bay Cam Ranh (CXR)
Tuyến | Khoảng cách (km) |
Giá 1 Chiều Xe 4 Chỗ (VNĐ) |
Giá 1 Chiều Xe 7 Chỗ (VNĐ) |
Giá Khứ Hồi Xe 4 Chỗ (VNĐ) |
Giá Khứ Hồi Xe 7 Chỗ (VNĐ) |
---|---|---|---|---|---|
**Đến Ninh Thuận** | |||||
Sân bay Cam Ranh → Trung tâm TP. Phan Rang | ~65 | 500.000 – 550.000 | 600.000 – 850.000 | 700.000 – 900.000 | 900.000 – 1.100.000 |
Sân bay Cam Ranh → Khu du lịch Ninh Chữ | ~70 | 500.000 – 800.000 | 600.000 – 900.000 | 700.000 – 900.000 | 900.000 – 1.100.000 |
Sân bay Cam Ranh → Vịnh Vĩnh Hy | ~95 | 550.000 – 1.100.000 | 650.000 – 600.000 | 900.000 – 1.100.000 | 1.100.000 – 1.100.000 |
Sân bay Cam Ranh → Mũi Dinh | ~85 | 800.000 – 1.000.000 | 900.000 – 1.100.000 | 1.000.000 – 1.100.000 | 1.300.000 – 1.500.000 |
Sân bay Cam Ranh → Cà Ná | ~95 | 900.000 – 1.100.000 | 1.000.000 – 1.200.000 | 1.600.000 – 1.900.000 | 1.700.000 – 2.000.000 |
Sân bay Cam Ranh → Đầm Nại | ~70 | 500.000 – 800.000 | 600.000 – 900.000 | 700.000 – 900.000 | 900.000 – 1.100.000 |
**Đến Nha Trang (Khánh Hòa)** | |||||
Sân bay Cam Ranh → Trung tâm TP. Nha Trang | ~35 | 300.000 – 450.000 | 400.000 – 550.000 | 500.000 – 700.000 | 650.000 – 850.000 |
Sân bay Cam Ranh → Bến xe/Ga Nha Trang | ~40 | 350.000 – 500.000 | 450.000 – 600.000 | 600.000 – 800.000 | 750.000 – 950.000 |
Sân bay Cam Ranh → Khu vực Bãi Dài (Cam Lâm) | ~10 | 150.000 – 250.000 | 200.000 – 300.000 | 300.000 – 450.000 | 400.000 – 550.000 |
Sân bay Cam Ranh → Khu vực Ninh Hòa | ~70 | 600.000 – 800.000 | 700.000 – 900.000 | 1.100.000 – 1.400.000 | 1.300.000 – 1.600.000 |
**Đến Đà Lạt (Lâm Đồng)** | |||||
Sân bay Cam Ranh → Trung tâm TP. Đà Lạt | ~180 | 2.000.000 – 2.500.000 | 2.300.000 – 2.800.000 | 3.300.000 – 4.200.000 | 3.800.000 – 4.800.000 |
* Lưu ý:
- Giá trên là **giá tham khảo năm 2024 – 2025**, có thể thay đổi tùy thời điểm (lễ Tết, giờ cao điểm), loại xe cụ thể và các yêu cầu đặc biệt khác.
- Giá khứ hồi áp dụng cho chuyến đi và về trong ngày (thường bao gồm thời gian chờ 3-4 tiếng). Nếu quý khách có nhu cầu chờ lâu hơn hoặc đi qua đêm, vui lòng liên hệ để được báo giá chính xác.
- Giá đã bao gồm phí cầu đường.
- Vui lòng liên hệ trực tiếp để nhận báo giá chính xác và tốt nhất cho hành trình của quý khách.
Bảng giá taxi từ Sân bay Cam Ranh đi các xã, phường của tỉnh Khánh Hòa
(Giá mang tính tham khảo, có thể thay đổi theo thời điểm, vui lòng liên hệ 02593 952 952 hoặc Zalo 0374814391 để xác nhận)
STT | Điểm đến | Cự ly (km) ước tính | Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ | Xe 16 chỗ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Phường Cam Nghĩa | 15 km | 250.000đ | 300.000đ | 450.000đ |
2 | Phường Cam Lộc | 20 km | 300.000đ | 350.000đ | 500.000đ |
3 | Phường Cam Phú | 22 km | 320.000đ | 370.000đ | 520.000đ |
4 | Phường Cam Phúc Bắc | 24 km | 340.000đ | 390.000đ | 550.000đ |
5 | Phường Cam Phúc Nam | 25 km | 350.000đ | 400.000đ | 560.000đ |
6 | Phường Cam Linh | 27 km | 370.000đ | 420.000đ | 580.000đ |
7 | Phường Ba Ngòi | 29 km | 380.000đ | 430.000đ | 600.000đ |
8 | Xã Cam Lập | 33 km | 420.000đ | 480.000đ | 670.000đ |
9 | Xã Cam Bình | 35 km | 440.000đ | 500.000đ | 700.000đ |
10 | Cam Ranh (trung tâm) | 30 km | 400.000đ | 450.000đ | 620.000đ |
11 | Nha Trang (trung tâm) | 40 km | 500.000đ | 600.000đ | 800.000đ |
12 | Vĩnh Hải, Vĩnh Phước | 45 km | 550.000đ | 650.000đ | 850.000đ |
13 | Diên Khánh | 50 km | 600.000đ | 700.000đ | 900.000đ |
14 | Ninh Hòa | 90 km | 1.000.000đ | 1.100.000đ | 1.400.000đ |
15 | Vạn Ninh | 130 km | 1.300.000đ | 1.500.000đ | 1.800.000đ |
16 | Khánh Sơn | 75 km | 850.000đ | 950.000đ | 1.200.000đ |
17 | Khánh Vĩnh | 80 km | 900.000đ | 1.000.000đ | 1.300.000đ |
18 | Trường Sa (không phục vụ tuyến đường bộ) | – | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
BẢNG GIÁ TAXI TỪ SÂN BAY CAM RANH VỀ NINH THUẬN
(Áp dụng từ 2025 – Dành cho xe 4 chỗ, 7 chỗ, 16 chỗ)
Thương hiệu: Taxi Star – Tổng đài: 02593 952 952 – Website: https://tongdaitaxistar.com
STT | Điểm đến | Hành chính | Khu vực hành chính trực thuộc | Khoảng cách (km) | Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ | Xe 16 chỗ |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | TT. Khánh Hải | Thị trấn ven biển | Huyện Ninh Hải | 64 | 500.000 | 600.000 | 1.400.000 |
2 | Xã Tri Hải | Xã | Huyện Ninh Hải | 66 | 500.000 | 600.000 | 1.400.000 |
3 | Xã Nhơn Hải | Xã | Huyện Ninh Hải | 65 | 550.000 | 650.000 | 1.500.000 |
4 | Xã Tân Hải | Xã | Huyện Ninh Hải | 65 | 500.000 | 600.000 | 1.400.000 |
5 | Xã Hộ Hải | Xã | Huyện Ninh Hải | 63 | 500.000 | 600.000 | 1.400.000 |
6 | Xã Phương Hải | Xã | Huyện Ninh Hải | 62 | 500.000 | 600.000 | 1.400.000 |
7 | Xã Thanh Hải | Xã | Huyện Ninh Hải | 64 | 650.000 | 750.000 | 950.000 |
8 | Xã Vĩnh Hải | Xã | Huyện Ninh Hải | 67 | 570.000 | 670.000 | 1.500.000 |
9 | Xã Vĩnh Hảo | Xã | Huyện Ninh Hải | 68 | 880.000 | 980.000 | 1.800.000 |
10 | Xã Vĩnh Hy | Xã du lịch biển | Huyện Ninh Hải | 70 | 550.000 | 650.000 | 1.500.000 |
11 | Xã Cà Ná | Xã ven biển | Huyện Thuận Nam | 85 | 850.000 | 950.000 | 1.800.000 |
12 | Xã Phước Diêm | Xã | Huyện Thuận Nam | 82 | 820.000 | 920.000 | 1.850.000 |
13 | Xã Phước Minh | Xã | Huyện Thuận Nam | 83 | 830.000 | 930.000 | 1.160.000 |
14 | Xã Phước Ninh | Xã | Huyện Thuận Nam | 84 | 840.000 | 940.000 | 1.870.000 |
15 | Xã Phước Dinh | Xã | Huyện Thuận Nam | 81 | 810.000 | 910.000 | 1.840.000 |
16 | TT. Phước Dân | Thị trấn | Huyện Ninh Phước | 70 | 700.000 | 800.000 | 1.800.000 |
17 | Xã Phước Hữu | Xã | Huyện Ninh Phước | 73 | 730.000 | 830.000 | 1.830.000 |
18 | Xã Phước Sơn | Xã | Huyện Ninh Phước | 74 | 740.000 | 840.000 | 1.840.000 |
19 | Xã An Hải | Xã | Huyện Ninh Phước | 69 | 690.000 | 790.000 | 1.400.000 |
20 | Xã Phước Vinh | Xã | Huyện Ninh Phước | 72 | 720.000 | 820.000 | 1.820.000 |
21 | Phường Phan Rang | Phường trung tâm | TP. Phan Rang – T. Chàm | 65 | 500.000 | 600.000 | 1.400.000 |
22 | Phường Đông Hải | Phường ven biển | TP. Phan Rang – T. Chàm | 66 | 500.000 | 600.000 | 1.400.000 |
23 | Phường Bảo An | Phường nội thành | TP. Phan Rang – T. Chàm | 64 | 500.000 | 600.000 | 1.400.000 |
24 | Phường Ninh Chữ | Phường du lịch biển | TP. Phan Rang – T. Chàm | 67 | 500.000 | 600.000 | 1.400.000 |
25 | Phường Đô Vinh | Phường nội thành | TP. Phan Rang – T. Chàm | 62 | 650.000 | 750.000 | 950.000 |
26 | Lâm Sơn | Xã miền núi | Huyện Ninh Sơn | 80 | 800.000 | 900.000 | 1.100.000 |
27 | TT. Tân Sơn | Thị trấn | Huyện Ninh Sơn | 75 | 750.000 | 850.000 | 1.050.000 |
28 | Xã Bác Ái Đông | Xã miền núi cao | Huyện Bác Ái | 125 | 1.150.000 | 1.300.000 | 1.600.000 |
29 | Xã Bác Ái Tây | Xã miền núi cao | Huyện Bác Ái | 130 | 1.200.000 | 1.350.000 | 1.700.000 |
30 | Xã Mỹ Sơn | Xã giáp ranh Bác Ái – N.Sơn | Huyện Ninh Sơn | 115 | 1.100.000 | 1.250.000 | 1.500.000 |
31 | Xã Anh Dũng | Xã mới (hoặc N.Sơn/Bác Ái) | Huyện Ninh Sơn (cập nhật mới) | 120 | 1.150.000 | 1.300.000 | 1.600.000 |
✅ Lưu ý:
-
Giá đã bao gồm phí cầu đường.
-
Đón tại sân bay Cam Ranh, bảng giá áp dụng cho chuyến đi một chiều.
-
Nếu có nhu cầu khứ hồi – giảm 10–15% tổng chi phí.
-
Đón tận nơi tại sân bay quốc nội & quốc tế.
-
Xe đời mới, tài xế chuyên tuyến, hỗ trợ khách mang hành lý, bảng tên đón sân bay.
Bài viết liên quan :
Dịch vụ xe hợp đồng Phan Rang Ninh Thuận uy tín tại Taxi Star
Bảng Giá Taxi Bình Thuận Mới Nhất 2025 – Minh Bạch & Chi Tiết
Gọi Ngay Taxi Vĩnh Hy đi Phan Rang – Chỉ 10.000đ/km, Phục Vụ Tận Nơi
Đặt Taxi Ninh Thuận Online – Có Mặt Tại Khách Sạn, Bến Xe, Ga Tàu Chỉ Sau 5 Phút!
Taxi Ninh Thuận đi Sân Bay Cam Ranh Giá Chỉ 500K – Đón Tận Nơi, Xe Riêng Cao Cấp
Giới Thiệu Dịch Vụ Taxi Sân Bay Cam Ranh – Ninh Thuận
Bạn đang tìm kiếm dịch vụ taxi từ sân bay Cam Ranh về Ninh Thuận hoặc ngược lại? Chúng tôi – HTX Star – tự hào là đơn vị chuyên cung cấp dịch vụ taxi đường dài sân bay với giá cả hợp lý, minh bạch, xe đời mới và tài xế chuyên nghiệp.
Với hành trình khoảng 75 – 105km tùy vị trí tại Ninh Thuận, chúng tôi mang đến giải pháp di chuyển nhanh chóng, an toàn và tiết kiệm, phù hợp cho cả khách du lịch lẫn người địa phương.
Giải Thích Bảng Giá & Các Yếu Tố Ảnh Hưởng
Giá taxi Cam Ranh – Ninh Thuận phụ thuộc vào nhiều yếu tố như:
-
Loại xe: Xe càng lớn thì giá càng cao.
-
Số chiều di chuyển: Khứ hồi sẽ tiết kiệm hơn 2 lượt đi lẻ.
-
Thời gian đón khách: Giờ cao điểm, ban đêm (sau 21h) có thể cộng thêm phụ phí.
-
Địa điểm cụ thể tại Ninh Thuận: Ví dụ, từ sân bay Cam Ranh về Phan Rang (~75km) sẽ rẻ hơn về Vĩnh Hy (~105km).
🚕 Lưu ý: Chúng tôi luôn báo giá trước rõ ràng, không phát sinh phụ phí bất ngờ!
Các Dòng Xe Phục Vụ Đưa Đón Sân Bay
Taxi Vĩnh Hy cung cấp nhiều dòng xe phù hợp với mọi nhu cầu:
-
🚗 Xe 4 chỗ: Toyota Vios, Kia Soluto…
-
🚙 Xe 7 chỗ: Innova, Xpander, Fortuner…
-
🚌 Xe 16 chỗ: Ford Transit, Hyundai Solati…
Tất cả xe đều đời mới, máy lạnh mạnh, nội thất sạch sẽ, kiểm tra định kỳ.
Ưu Điểm Của Dịch Vụ Taxi Sân Bay Cam Ranh – Ninh Thuận
✨ Tại sao chọn Taxi Star?
-
✅ Giá niêm yết minh bạch, cạnh tranh.
-
✅ Không ghép khách – đi riêng tư, đúng giờ.
-
✅ Xe luôn sẵn – nhận khách tại cổng sân bay.
-
✅ Hỗ trợ 24/7 – kể cả lễ Tết.
-
✅ Tài xế địa phương, thân thiện, rành đường.
-
✅ Có Zalo điều phối, xác nhận nhanh chóng.
Hướng Dẫn Đặt Xe Đưa Đón Sân Bay Cam Ranh – Ninh Thuận
🛎️ Cách đặt xe cực kỳ đơn giản:
-
Gọi Hotline: 02593 952 952
-
Nhắn Zalo: 0374814391
-
Đặt xe online tại website: https://tongdaitaxistar.com
-
Cung cấp thông tin: điểm đón/trả, thời gian, loại xe.
✅ Xác nhận trong 3 phút | 📩 Gửi thông tin xe & tài xế rõ ràng | 🚕 Đảm bảo đón đúng giờ
Cam Kết Chất Lượng Dịch Vụ
Chúng tôi cam kết:
-
✨ 100% xe sạch – máy lạnh mát sâu
-
✨ Tài xế đúng giờ – đúng tuyến – đúng giá
-
✨ Bảo hiểm hành khách đầy đủ
-
✨ Miễn phí huỷ xe 2 giờ trước giờ hẹn
👉 Dịch vụ đã phục vụ hơn 15.000+ lượt khách sân bay Cam Ranh – Ninh Thuận thành công mỗi năm.
Thông Tin Liên Hệ Đặt Xe
Taxi Vĩnh Hy – Dịch vụ taxi sân bay Cam Ranh – Ninh Thuận
-
🌐 Website: https://tongdaitaxistar.com
-
☎️ Hotline: 02593 952 952
-
📱 Zalo hỗ trợ: 0374814391
-
📍 Địa chỉ: Tân Sơn 2, Xã Thành Hải, TP. Phan Rang – Tháp Chàm, Ninh Thuận
Kết Luận
Dịch vụ taxi sân bay Cam Ranh – Ninh Thuận là lựa chọn hoàn hảo cho du khách và người dân khi cần một phương tiện di chuyển an toàn – nhanh chóng – giá hợp lý. Với bảng giá minh bạch, xe chất lượng và đội ngũ phục vụ tận tâm, Taxi Star luôn sẵn sàng đồng hành cùng bạn trên mọi hành trình.
📞 Hãy gọi ngay 02593 952 952 hoặc nhắn Zalo 0374814391 để đặt xe nhanh chóng, không lo trễ chuyến!