Dưới đây là bảng giá tham khảo của một số hãng taxi uy tín tại Ninh Thuận, bao gồm giá khởi điểm và cước km:
Bảng giá tham khảo taxi tại Ninh Thuận
1. Taxi STAR
Số điện thoại: +84 259 3 952 952
Giá Mở cửa: 5.000 VNĐ
0-30 km: 13.000-18.000 VNĐ/km
31 km trở lên: 11.000-13.000 VNĐ / km
2.Taxi Mai Linh
Số điện thoại 25: + 8 3 85 85 85
Giá: n Mở cửa: 10.000 đồng
0-20 km: 14.000-20.000 đồng/km
21 km trở lên: 12.000-0 đồng,/
3. Vinasun Taxi: +84 259 3 27 27 27
Giá Mở cửa: 12.000 VNĐ
0-20 km: 14.000-20.000 VNĐ/km
21 km trở lên: 0-12 km 14.000 VNĐ
4. Quốc Tế Ninh Thuận
Số điện thoại: +84 259 3 62 62 62
Giá Mở cửa: 11.000đ
0 – 20 km: 13.000 – 15.000đ/
30 km trở lên: 11.000 – 13 Đ/km
5. Taxi biển xanh Taxi Ninh Thuận
Số điện thoại: +84 259 3 83 83 83
Giá:
Khai trương: 11.000đ
0-20 km: 13.000-20.000đ/km
21-1 km trở lên 13.000đ / km
Lưu ý
Giá có thể thay đổi: Giá có thể thay đổi theo thời gian, khu vực và chính sách của từng hãng taxi.
Giá ban đêm: Một số hãng taxi có thể tính thêm phí vào ban đêm (thường là từ 10:00 tối đến 6:00 sáng).
Giá đường dài: Đối với những chuyến đi đường dài, bạn có thể thỏa thuận mức giá cố định với tài xế hoặc hãng taxi.
Chi phí bổ sung: Một số hành trình có thể phải chịu thêm chi phí như phí cầu đường và phí đỗ xe, đặc biệt là thông qua các trạm thu phí..
Bảng Giá TAXI VĨNH HY NINH THUẬN STAR Về sân bay Cam Ranh
Bảng Giá Taxi Đón từ Vĩnh Hy Đi Về Nha Trang
Giá thuê xe hợp đồng từ Phan Rang đi Sài Gòn có thể khác nhau tùy thuộc vào loại xe, dịch vụ cung cấp và mùa du lịch. Dưới đây là bảng giá tham khảo cho các loại xe phổ biến:
Bảng Giá Tham Khảo Thuê Xe Hợp Đồng Từ Phan Rang Đi Sài Gòn
1. Xe 4 chỗ
- Giá cước: 2,500,000 – 3,000,000 VND
- Đặc điểm: Thích hợp cho gia đình nhỏ hoặc nhóm bạn ít người.
2. Xe 7 chỗ
- Giá cước: 3,000,000 – 3,500,000 VND
- Đặc điểm: Phù hợp cho gia đình lớn hoặc nhóm bạn trung bình.
3. Xe 16 chỗ
- Giá cước: 4,500,000 – 5,000,000 VND
- Đặc điểm: Thích hợp cho đoàn du lịch hoặc nhóm bạn lớn.
4. Xe 29 chỗ
- Giá cước: 6,000,000 – 7,000,000 VND
- Đặc điểm: Phù hợp cho các đoàn thể, công ty hoặc nhóm du lịch đông người.
5. Xe 45 chỗ
- Giá cước: 8,000,000 – 9,000,000 VND
- Đặc điểm: Thích hợp cho đoàn du lịch lớn hoặc công ty.
Dưới đây là bảng giá tham khảo cho dịch vụ thuê xe hợp đồng từ Phan Rang đến các điểm đến trong khu vực như Cà Ná, Sơn Hải, Mũi Dinh, Nhị Hà, Phú Quý, Bác Ái, Quảng Sơn, Hòa Sơn, Song Mỹ, Song Pha, Hang Rái, Thái An, Thuận Bắc, Văn Lâm, và Cam Ranh. Giá cước có thể thay đổi tùy theo loại xe, thời điểm thuê và chính sách của từng công ty cho thuê xe.
Bảng Giá Tham Khảo Thuê Xe Hợp Đồng Từ Phan Rang
1. Xe 4 Chỗ
- Phan Rang đi Cà Ná: 400,000 – 450,000 VND
- Phan Rang đi Sơn Hải: 200,000 – 300,000 VND
- Phan Rang đi Mũi Dinh: 300,000 – 400,000 VND
- Phan Rang đi Nhị Hà: 300,000 – 350,000 VND
- Phan Rang đi Phú Quý: 100,000 – 150,000 VND
- Phan Rang đi Bác Ái: 400,000 – 450,000 VND
- Phan Rang đi Quảng Sơn: 300,000 – 350,000 VND
- Phan Rang đi Hòa Sơn: 300,000 – 350,000 VND
- Phan Rang đi Song Mỹ: 400,000 – 450,000 VND
- Phan Rang đi Song Pha: 500,000 – 550,000 VND
- Phan Rang đi Hang Rái: 350,000 – 400,000 VND
- Phan Rang đi Thái An: 300,000 – 3500,000 VND
- Phan Rang đi Thuận Bắc: 300,000 – 350,000 VND
- Phan Rang đi Văn Lâm: 200,000 – 300,000 VND
- Phan Rang đi Cam Ranh: 500,000 – 600,000 VND
2. Xe 7 Chỗ
- Phan Rang đi Cà Ná: 450,000 – 500,000 VND
- Phan Rang đi Sơn Hải: 270,000 – 350,000 VND
- Phan Rang đi Mũi Dinh: 400,000 – 450,000 VND
- Phan Rang đi Nhị Hà: 300,000 – 350,000 VND
- Phan Rang đi Phú Quý: 150,000 – 200,000 VND
- Phan Rang đi Bác Ái: 500,000 – 600,000 VND
- Phan Rang đi Quảng Sơn: 300,000 – 380,000 VND
- Phan Rang đi Hòa Sơn: 300,000 – 350,000 VND
- Phan Rang đi Song Mỹ: 400,000 – 450,000 VND
- Phan Rang đi Song Pha: 500,000 – 600,000 VND
- Phan Rang đi Hang Rái: 300,000 – 350,000 VND
- Phan Rang đi Thái An: 250,000 – 300,000 VND
- Phan Rang đi Thuận Bắc: 300,000 – 350,000 VND
- Phan Rang đi Văn Lâm: 200,000 – 300,000 VND
- Phan Rang đi Cam Ranh: 500,000 – 700,000 VND
3. Xe 16 Chỗ
- Phan Rang đi Cà Ná: 1,500,000 – 2,000,000 VND
- Phan Rang đi Sơn Hải: 1,300,000 – 1,800,000 VND
- Phan Rang đi Mũi Dinh: 1,700,000 – 2,200,000 VND
- Phan Rang đi Nhị Hà: 1,500,000 – 2,000,000 VND
- Phan Rang đi Phú Quý: 1,700,000 – 2,200,000 VND
- Phan Rang đi Bác Ái: 2,000,000 – 2,500,000 VND
- Phan Rang đi Quảng Sơn: 1,300,000 – 1,800,000 VND
- Phan Rang đi Hòa Sơn: 1,300,000 – 1,800,000 VND
- Phan Rang đi Song Mỹ: 1,200,000 – 1,600,000 VND
- Phan Rang đi Song Pha: 1,200,000 – 1,600,000 VND
- Phan Rang đi Hang Rái: 1,700,000 – 2,200,000 VND
- Phan Rang đi Thái An: 1,700,000 – 2,200,000 VND
- Phan Rang đi Thuận Bắc: 1,500,000 – 2,000,000 VND
- Phan Rang đi Văn Lâm: 1,300,000 – 1,800,000 VND
- Phan Rang đi Cam Ranh: 2,000,000 – 2,500,000 VND
Dưới đây là bảng giá tham khảo cho dịch vụ thuê xe hợp đồng từ Phan Rang đến các điểm đến khác nhau trong khu vực miền Trung, miền Nam và Tây Nguyên. Giá cước có thể thay đổi tùy theo loại xe, dịch vụ cung cấp và mùa du lịch.
Bảng Giá Tham Khảo Thuê Xe Hợp Đồng Từ Phan Rang
1. Xe 4 Chỗ
- Phan Rang đi Phú Yên: 3,000,000 – 3,500,000 VND
- Phan Rang đi Nha Trang: 1,200,000 – 1,500,000 VND
- Phan Rang đi Tuy Hòa: 2,800,000 – 3,300,000 VND
- Phan Rang đi Ninh Hòa: 1,800,000 – 2,200,000 VND
- Phan Rang đi Long An: 4,500,000 – 5,500,000 VND
- Phan Rang đi Tiền Giang: 5,000,000 – 6,000,000 VND
- Phan Rang đi Cà Mau: 7,000,000 – 8,500,000 VND
- Phan Rang đi Đồng Nai: 3,500,000 – 4,500,000 VND
- Phan Rang đi Biên Hòa: 3,200,000 – 4,000,000 VND
- Phan Rang đi Đồng Tháp: 5,000,000 – 6,000,000 VND
- Phan Rang đi Cần Thơ: 6,000,000 – 7,500,000 VND
- Phan Rang đi An Giang: 6,500,000 – 7,500,000 VND
- Phan Rang đi Trà Vinh: 5,500,000 – 6,500,000 VND
- Phan Rang đi Sóc Trăng: 6,500,000 – 7,500,000 VND
- Phan Rang đi Quảng Ngãi: 3,500,000 – 4,500,000 VND
- Phan Rang đi Quảng Nam: 4,500,000 – 5,500,000 VND
- Phan Rang đi Đà Nẵng: 5,500,000 – 6,500,000 VND
- Phan Rang đi Hà Tĩnh: 8,500,000 – 9,500,000 VND
- Phan Rang đi Phan Rí: 1,000,000 – 1,300,000 VND
- Phan Rang đi Chợ Lầu: 1,200,000 – 1,500,000 VND
- Phan Rang đi Liên Hương: 1,500,000 – 1,800,000 VND
- Phan Rang đi Đơn Dương: 1,500,000 – 1,800,000 VND
- Phan Rang đi Bảo Lộc: 2,800,000 – 3,300,000 VND
- Phan Rang đi Mũi Né: 1,800,000 – 2,200,000 VND
- Phan Rang đi Phan Thiết: 2,200,000 – 2,700,000 VND
- Phan Rang đi Bình Định: 4,500,000 – 5,500,000 VND
- Phan Rang đi Quy Nhơn: 4,800,000 – 5,800,000 VND
- Phan Rang đi Đắk Lắk: 4,000,000 – 4,500,000 VND
- Phan Rang đi Buôn Ma Thuột: 4,500,000 – 5,000,000 VND
- Phan Rang đi Buôn Hồ: 4,200,000 – 4,700,000 VND
- Phan Rang đi Gia Lai: 5,000,000 – 5,500,000 VND
- Phan Rang đi Kon Tum: 5,500,000 – 6,000,000 VND
2. Xe 7 Chỗ
- Phan Rang đi Phú Yên: 3,500,000 – 4,000,000 VND
- Phan Rang đi Nha Trang: 1,500,000 – 1,800,000 VND
- Phan Rang đi Tuy Hòa: 3,200,000 – 3,700,000 VND
- Phan Rang đi Ninh Hòa: 2,200,000 – 2,600,000 VND
- Phan Rang đi Long An: 5,000,000 – 6,000,000 VND
- Phan Rang đi Tiền Giang: 5,500,000 – 6,500,000 VND
- Phan Rang đi Cà Mau: 7,500,000 – 8,500,000 VND
- Phan Rang đi Đồng Nai: 4,000,000 – 4,500,000 VND
- Phan Rang đi Biên Hòa: 3,800,000 – 4,500,000 VND
- Phan Rang đi Đồng Tháp: 5,500,000 – 6,500,000 VND
- Phan Rang đi Cần Thơ: 6,500,000 – 7,500,000 VND
- Phan Rang đi An Giang: 7,000,000 – 7,500,000 VND
- Phan Rang đi Trà Vinh: 6,000,000 – 6,500,000 VND
- Phan Rang đi Sóc Trăng: 7,000,000 – 7,500,000 VND
- Phan Rang đi Quảng Ngãi: 4,000,000 – 4,500,000 VND
- Phan Rang đi Quảng Nam: 5,000,000 – 5,500,000 VND
- Phan Rang đi Đà Nẵng: 6,000,000 – 6,500,000 VND
- Phan Rang đi Hà Tĩnh: 9,000,000 – 9,500,000 VND
- Phan Rang đi Phan Rí: 1,300,000 – 1,500,000 VND
- Phan Rang đi Chợ Lầu: 1,500,000 – 1,800,000 VND
- Phan Rang đi Liên Hương: 1,800,000 – 2,000,000 VND
- Phan Rang đi Đơn Dương: 1,800,000 – 2,000,000 VND
- Phan Rang đi Bảo Lộc: 3,200,000 – 3,500,000 VND
- Phan Rang đi Mũi Né: 2,200,000 – 2,500,000 VND
- Phan Rang đi Phan Thiết: 2,500,000 – 3,000,000 VND
- Phan Rang đi Bình Định: 5,000,000 – 5,500,000 VND
- Phan Rang đi Quy Nhơn: 5,300,000 – 5,800,000 VND
- Phan Rang đi Đắk Lắk: 4,500,000 – 5,000,000 VND
- Phan Rang đi Buôn Ma Thuột: 5,000,000 – 5,500,000 VND
- Phan Rang đi Buôn Hồ: 4,700,000 – 5,200,000 VND
- Phan Rang đi Gia Lai: 5,500,000 – 6,000,000 VND
- Phan Rang đi Kon Tum: 6,000,000 – 6,500,000 VND
3. Xe 16 Chỗ
- Phan Rang đi Phú Yên: 4,000,000 – 4,500,000 VND
- Phan Rang đi Nha Trang: 2,000,000 – 2,500,000 VND
- Phan Rang đi Tuy Hòa: 3,700,000 – 4,200,000 VND
- Phan Rang đi Ninh Hòa: 2,800,000 – 3,200,000 VND
- Phan Rang đi Long An: 6,000,000 – 7,000,000 VND
- Phan Rang đi Tiền Giang: 6,500,000 – 7,500,000 VND
- Phan Rang đi Cà Mau: 8,500,000 – 9,500,000 VND
- Phan Rang đi Đồng Nai: 5,000,000 – 5,500,000 VND
- Phan Rang đi Biên Hòa: 4,800,000 – 5,500,000 VND
- Phan Rang đi Đồng Tháp: 6,500,000 – 7,500,000 VND
- Phan Rang đi Cần Thơ: 7,500,000 – 8,500,000 VND
- Phan Rang đi An Giang: 8,000,000 – 8,500,000 VND
- Phan Rang đi Trà Vinh: 7,000,000 – 7,500,000 VND
- Phan Rang đi Sóc Trăng: 8,000,000 – 8,500,000 VND
- Phan Rang đi Quảng Ngãi: 4,500,000 – 5,000,000 VND
- Phan Rang đi Quảng Nam: 5,500,000 – 6,000,000 VND
- Phan Rang đi Đà Nẵng: 6,500,000 – 7,000,000 VND
- Phan Rang đi Hà Tĩnh: 9,500,000 – 10,000,000 VND
- Phan Rang đi Phan Rí: 1,500,000 – 1,800,000 VND
- Phan Rang đi Chợ Lầu: 1,800,000 – 2,000,000 VND
- Phan Rang đi Liên Hương: 2,000,000 – 2,500,000 VND
- Phan Rang đi Đơn Dương: 2,000,000 – 2,500,000 VND
- Phan Rang đi Bảo Lộc: 3,500,000 – 4,000,000 VND
- Phan Rang đi Mũi Né: 2,500,000 – 3,000,000 VND
- Phan Rang đi Phan Thiết: 3,000,000 – 3,500,000 VND
- Phan Rang đi Bình Định: 5,500,000 – 6,000,000 VND
- Phan Rang đi Quy Nhơn: 5,800,000 – 6,500,000 VND
- Phan Rang đi Đắk Lắk: 5,000,000 – 5,500,000 VND
- Phan Rang đi Buôn Ma Thuột: 5,500,000 – 6,000,000 VND
- Phan Rang đi Buôn Hồ: 5,200,000 – 5,700,000 VND
- Phan Rang đi Gia Lai: 6,000,000 – 6,500,000 VND
- Phan Rang đi Kon Tum: 6,500,000 – 7,000,000 VND
Lưu Ý
- Giá cước có thể thay đổi: Giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy theo thời điểm, mùa du lịch, và loại xe thuê.
- Phí phát sinh: Các khoản phí có thể bao gồm phí cầu đường, bến bãi, ăn uống, và nghỉ ngơi cho tài xế nếu chuyến đi kéo dài nhiều ngày.
- Điều kiện thuê xe: Đọc kỹ các điều khoản hợp đồng, bao gồm chính sách hủy bỏ, thay đổi lịch trình và chi phí phát sinh.
- Liên hệ trực tiếp: Nên liên hệ trực tiếp với các công ty cho thuê xe để nhận được tư vấn và báo giá chính xác nhất.
Một Số Công Ty Cho Thuê Xe Uy Tín Tại Phan Rang
1. Hợp tác xã vận tải taxi star
- Số điện thoại: +84 259 3 952 952
GIÁ CƯỚC DỊCH VỤ TAXI STAR (VNĐ) | |||||
---|---|---|---|---|---|
Dịch vụ | Dòng xe | Giá mở cửa | Giá 30km tiếp theo | Giá từ km thứ 31 | |
TAXI | 4 CHỖ | 5.000 | 17.000 | 11.000 | |
7 CHỖ | 5.000 | 18.000 | 11.000 |
HƯỚNG DẪN CÁCH ĐẶT XE TAXI STAR
Để đặt xe Taxi Star nhanh chóng, khách hàng có thể lựa chọn 4 cách đơn giản:
- Đón xe trực tiếp trên đường
- Liên hệ qua tổng đài 0259 (3) 952.952 hỗ trợ 24/7
- Đặt xe qua https://tongdaitaxistar.com/
- Liên hệ qua google map với từ khóa : ” Tổng Đài Taxi Star “
Ngoài ra STar còn cho thuê xe hợp đồng , xe taxi , xe cưới hỏi , xe đưa đón sân bay , xe du lịch , thuê xe tự lái ninh thuận nữa nhé ạ !
2. Công ty TNHH Vận Tải Du Lịch Vinasun
- Số điện thoại: +84 259 3 27 27 27
3. Công ty Cổ Phần Vận Tải Du Lịch Sun Taxi
- Số điện thoại: +84 259 3 85 85 85
Nếu bạn cần thêm thông tin hoặc có câu hỏi nào khác, hãy cho tôi biết!